Kích thước - trọng lượng |
Chiều dài tổng thể(DxR xC) | 6.175 x 2030 x 2335 mm |
Kích thước thùng (DxRxC) | 4.340 x 2.000 x 2.200 mm |
Trọng lượng toàn tải | 5.475 |
Phân bổ cầu trước / sau | 1.570 / 1.275 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khoảng sáng gầm xe | 235 mm |
Tính năng |
Vận tốc tối đa | 103 km/h |
Vượt dốc tối đa | 0.41 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m |
Động cơ |
Kiểu | D4DB (EURO III) có Turbo tăng áp |
Dung tích xylanh | 3.907 cc |
Công suất tối đa | 88 kW/2900v/ph |
Momen tối đa | 30kg.m/2000rpm |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Lốp xe | 700 / R16 |
Vành xe | Mâm sắt 5 tắc kê |
Phanh | Dạng tang trống mạch kép thủy lực,có trợ lực chân không |
Hệ thống treo | Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng hai chiều |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Kiểu thùng | Loại mui bạt 2 cửa sau |
Kích thước lọt lòng (DxRxC) | 4360x1965x2270 |
Kết cấu thùng sàn | Đà dọc : U120 đúc |
Đà ngang : U80 đúc |
Cạnh hông : V50 đúc |
Lợp sàn : thép tấm phẳng 2,5 mm |
Kết cấu vách hông và đầu thùng | Khung chính : Vuông 40 |
Lợp vách trong thùng : Tôn tráng kẽm (0,5 mm) |
Lợp vách ngoài thùng : Inox 430 (40) |
Cách nhiệt bằng xốp dày |
Liên kết khung bằng công nghệ hàn MIG |
Liên kết các tấm lợp bằng rivê nhôm |
Kết cấu kèo bạt | Khung bèo : đường kính 27 (tráng kẽm), dạng kèo chữ A |
Mui bạt : bạt công nghiệp, chất liệu Hàn Quốc |
Kết cấu cửa thùng | Khung cửa thùng : 40 x 80 |
Khung xương cửa : 13 x 26 |
Lợp khung cửa : Lớp giữa gỗ 4 mm, mặt trong tôn tráng kẽm 0,5 mm, mặt ngoài Inox 430 : 0,5mm |
Bản lề cửa : mỗi cánh 3 bản lề |
Khóa cửa : kiểu container |
Cữa được làm kín bằng gioăng cao su thùng lạnh |
Đuôi đèn | Thép tấm dập nguội : 2mm |
Vè xe | Inox 430 : 1mm |
Bảo hiểm hông / Cản sau | Thép hộp sơn đen và vàng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét